Sơn Chịu Nhiệt 1 Thành Phần Jotun Solvalitt Midtherm

Sơn Chịu Nhiệt 1 Thành Phần Jotun Solvalitt Midtherm là loại sơn 1 thành phần khô lý gốc silicone acrylic. Sản phẩm này là loại sơn chịu nhiệt lên tới 260°C. Có thể dùng làm lớp chống rỉ, lớp trung gian hay lớp phủ hoàn thiện trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon, nhôm, thép tráng kẽm và thép không rỉ.

Mô tả

Sơn Chịu Nhiệt 1 Thành Phần Jotun Solvalitt Midtherm là loại sơn chịu nhiệt trung bình gốc nhựa silicon acrylic biến tính.Được sơn trực tiếp trên bề mặt sắt thép hay làm lớp sơn phủ trên lớp sơn chống rỉ silicate kẽm vô cơ cho các kết cấu chịu nhiệt lên tới 260°C

Mục đích sử dụng

Sơn Chịu Nhiệt 1 Thành Phần Jotun Solvalitt Midtherm Dùng như là lớp phủ cho bề mặt chịu nhiệt độ cao (600°C). Khi kết hợp với các loại sơn Zinc Silicate, chịu nhiệt độ tối đa 400°C.

Độ dầy màng sơn :

Nhôm                                     Tối thiểu               Tối đa              Tiêu chuẩn

Độ dầy, khô (μm)                       20                        30                       20

Độ dầy, ướt (μm)                       55                        80                       55

Định mức lý thuyết (m2/l)          19                      12,7                      19

Màu khác

Định mức sơn Sơn Chịu Nhiệt 1 Thành Phần Jotun Solvalitt Midtherm

                                                 Tối thiểu               Tối đa             Tiêu chuẩn

Độ dầy, khô (μm)                         20                        30                      20

Độ dầy, ướt (μm)                         50                        70                      50

Định mức lý thuyết (m2/l)            21                        14                      21

Xem thêm các loại Sản Phẩm  Sơn Jotun ” khác .

Tính chất vật lý

Màu sắc                                 Nhôm, Xanh nước biển, Đen, Trắng, Xám.

% thể tích chất rắn*               40 ± 2 Nhôm

Màu khác

Điểm bắt lửa 26°C (Setaflash)

VOC                                      Màu nhôm

4,43 lbs/gal (530 gms./ltr.) USA-EPA Method 24

500 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3

Màu khác

4,34 lbs/gal (520 gms./ltr.) USA-EPA Method 24

490 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3

Bóng                                    Ánh nhôm/Mờ

Tính đàn hồi                                  Tốt

Độ bền với dung môi

Tính đàn hồi                                   Tốt

Chịu nhiệt (khô)

Gián đoạn                        Rất tốt

Kéo dài                                Tốt

* Theo tiêu chuẩn ISO 3233:1998 (E)

Có thể cung cấp được trong những màu sắc khác với màu trên (nhưng có giới hạn) khi có yêu cầu và nhiệt độ chịu được tối đa có thể giảm xuống dưới 600 °C phụ thuộc vào lọai bột màu sử dụng.